Mã HS giảm thuế xuất khẩu thép của Trung Quốc từ tháng 5/2021

Ủy ban Thuế quan của Quốc vụ viện Trung Quốc đã phá vỡ 3 tháng trì hoãn và cuối cùng đã tuyên bố hủy bỏ ưu đãi giảm thuế xuất khẩu đối với nhiều sản phẩm thép xuất khẩu từ ngày 1 tháng 5 năm 2021 và hiện đang được hưởng ưu đãi giảm thuế 13%.4 số đầu mã HS của 146 loại thép bị ảnh hưởng là 7205, 7209, 7210, 7212, 7214, 7217, 7219, 7220, 7221, 7222, 7223, 7225, 7226, 7227, 7228, 7222, 7301, 7302, 7303, 7304, 7305 và 7307.
Vật liệu không cuộn cán nguội có độ dày ≥3mm (trừ cán nguội có chiều rộng ≥600mm, không xử lý thêm, không phủ, mạ hoặc tráng)
3mm>độ dày>1mm vật liệu không cuộn cán nguội (chiều rộng ≥600mm, không phủ, mạ hoặc tráng mà không cần gia công thêm ngoại trừ cán nguội)
Vật liệu không cuộn cán nguội 1mm≥Thickness≥0,5mm (không cần xử lý thêm, chiều rộng≥600mm, không có lớp phủ, lớp mạ, lớp phủ)
Vật liệu không cuộn cán nguội có độ dày dưới 0,5mm (trừ cán nguội có chiều rộng ≥600mm, không xử lý thêm, không ốp, mạ, phủ)
Các sản phẩm thép dẹt khổ rộng bằng sắt hoặc thép không hợp kim khác được cán nguội (trừ cán nguội, không gia công thêm, chiều rộng ≥600mm, không ốp, mạ, phủ)
Sản phẩm thép phẳng dày và rộng không hợp kim dày (chiều rộng) ≥0,5mm, chiều rộng ≥600mm được đóng hộp (sơn)
Sản phẩm sắt mạ kẽm hoặc thép không hợp kim cán phẳng (kể cả thép mạ chì thiếc có chiều rộng từ 600 mm trở lên)
Tôn mạ kẽm hoặc tôn bản rộng không hợp kim (trừ tôn mạ điện, chiều rộng ≥600mm)
Các sản phẩm sắt cuộn phẳng khác được cán phẳng hoặc tráng nhôm (kể cả thép không hợp kim có chiều rộng ≥600mm)
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng được sơn hoặc phủ nhựa có chiều dày dưới 1,5 mm và chiều rộng từ 600 mm trở lên
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim không hợp kim được sơn hoặc phủ nhựa khác được cán phẳng có chiều rộng lớn hơn hoặc bằng 600 mm
Tấm ốp các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán có chiều rộng từ 600 mm trở lên, được dát phủ hoặc tráng bằng các vật liệu khác
Inox cuộn cán nóng có độ dày >10mm (trừ cán nóng không gia công thêm chiều rộng ≥600mm)
4.75mm≤thickness≤10mm và 600mm≤width≤1800mm cuộn thép không gỉ cán nóng (trừ cuộn cán nóng có chiều rộng ≥600mm không gia công thêm)
Các loại thép không gỉ cán nóng khác có chiều rộng 4,75mm≤dày≤10mm (trừ thép cuộn cán nóng có chiều rộng≥600mm không gia công thêm)
3mm≤độ dày<4,75mm cuộn thép không gỉ cán nóng khác không tẩy (ngoại trừ cuộn cán nóng có chiều rộng ≥600mm không gia công thêm)
Độ dày 3mm≤<4,75mm, tẩy các cuộn thép không gỉ cán nóng khác (ngoại trừ cán nóng, không có chiều rộng gia công thêm ≥600mm)
Thép không gỉ dạng cuộn cán nóng khác có độ dày dưới 3mm không gia công tẩy (trừ thép cuộn cán nóng có chiều rộng ≥600mm không gia công thêm)
Thép không gỉ cuộn cán nóng ngâm khác có độ dày dưới 3 mm (trừ cán nóng, không gia công thêm chiều rộng ≥600mm)
Inox tấm cán nóng dày > 10mm (trừ cán nóng không gia công thêm chiều rộng ≥600mm)
Tấm phẳng thép không gỉ cán nóng 4,75mm≤thickness≤10mm (ngoại trừ cán nóng, không có chiều rộng gia công thêm ≥600mm)
3mm≤thickness<4,75mm tấm phẳng thép không gỉ cán nóng (ngoại trừ cán nóng không có chiều rộng gia công thêm ≥600mm)
1mm <độ dày<3mm tấm phẳng thép không gỉ cán nóng (ngoại trừ chiều rộng cán nóng ≥600mm mà không cần gia công thêm)
Tấm thép không gỉ cán nóng 0,5mm≤thickness≤1mm (ngoại trừ cán nóng, không có chiều rộng gia công thêm ≥600mm)
Inox tấm cán nóng có độ dày <0.5mm (trừ cán nóng không gia công thêm chiều rộng ≥600mm)
Inox tấm cán nguội dày ≥4.75mm (trừ cán nguội, rộng ≥600mm không gia công thêm)
3mm≤thickness≤4.75mm, 600mm≤width≤1800mm tấm thép không gỉ cán nguội (ngoại trừ cán nguội không gia công thêm, chiều rộng ≥600mm)
Các tấm thép không gỉ cán nguội khác có độ dày 3mm≤≤4,75mm (ngoại trừ cán nguội, chiều rộng ≥600mm không cần gia công thêm)
1mm Khác 1mm
Tấm thép không gỉ cán nguội 0,5mm≤thickness≤1mm (ngoại trừ chiều rộng cán nguội ≥600mm, không cần xử lý thêm)
Inox tấm cán nguội có độ dày <0.5mm (inox tấm cán nguội có chiều rộng ≥600mm, không cần gia công thêm)
Thép tấm không gỉ cán nguội khác (được gia công thêm sau khi cán nóng hoặc cán nguội, không cuộn, chiều rộng ≥600mm)
Độ dày của dải inox cán nóng ≥4.75mm (trừ cán nóng có chiều rộng <600mm không gia công thêm)
Độ dày dải inox cán nóng <4.75mm (trừ cán nóng không gia công thêm chiều rộng <600mm)
Thép không gỉ dạng dải cán nguội có độ dày ≤0.35mm (trừ cán nguội có độ rộng <600mm không cần gia công thêm)
0,35mm
Thép không gỉ cán nguội có độ dày ≥3mm (thép không gỉ cán nguội có chiều rộng <600mm, không qua xử lý khác)
Dải thép không gỉ khác (chiều rộng gia công thêm sau khi cán nóng hoặc cán nguội <600mm)
Thép không gỉ cán nóng dạng thanh và dạng thanh (thép không gỉ cán nóng dạng thanh và dạng thanh)
Thanh và thanh thép không gỉ gia công nóng có mặt cắt ngang hình tròn (trừ xử lý nhiệt, không cần xử lý thêm)
Thép không gỉ dạng thanh và dạng thanh có mặt cắt ngang khác được gia công nóng (trừ gia công nóng không gia công thêm)
Thanh và que thép không gỉ được gia công nguội hoặc gia công nguội (trừ thanh và que thép không gỉ được gia công nguội và chưa gia công thêm)
Thép không gỉ dạng thanh và que khác (trừ gia công nóng hoặc nguội, thép không gỉ dạng thanh và que chưa gia công thêm)
Thép cuộn hợp kim cán nóng khác có chiều rộng ≥600mm (trừ cán nóng không cần gia công thêm)
Các sản phẩm thép hợp kim khác được cán phẳng có chiều rộng dưới 600 mm chưa được gia công thêm ngoại trừ cán nóng
Các loại thép lá hợp kim khác được cán nguội có chiều rộng nhỏ hơn 600mm (trừ cán nguội không cần gia công thêm)
Thép hợp kim khác dạng thanh và thanh được gia công nóng (trừ thép hợp kim khác được cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn không qua gia công thêm)
Thép hợp kim khác ở dạng thanh và que được tạo hình nguội hoặc gia công nguội (trừ thép hợp kim khác được tạo hình nguội hoặc gia công nguội, không gia công thêm)
Ống thép không gỉ 215,9mm≤đường kính ngoài≤406,4mm (ống thép liền mạch dầu hoặc khí đốt tự nhiên)
114,3mm
Các đường ống khác có đường kính ngoài 215,9mm≤đường kính ngoài≤406,4mm (ngoại trừ ống thép liền mạch dẫn dầu hoặc khí đốt tự nhiên và ống gang)
114,3mm
Các loại ống khác có đường kính ngoài ≤114,3mm (trừ ống thép liền mạch dẫn dầu hoặc khí đốt tự nhiên và ống gang)
Ống khoan khác có đường kính ngoài ≤168,3mm (dùng để khoan dầu khí, trừ gang)
Ống nồi hơi liền mạch bằng thép cán nguội (sắt kéo nguội hoặc cán nguội hoặc thép không hợp kim, bao gồm cả ren trong)
Vỏ và ống khoan địa chất liền mạch bằng sắt cán nguội (sắt kéo nguội hoặc cán nguội hoặc thép không hợp kim)
Các ống tiết diện tròn liền mạch bằng sắt cán nguội khác (sắt kéo nguội hoặc cán nguội hoặc thép không hợp kim)
Vỏ và ống khoan địa chất liền mạch bằng sắt không cán nguội (không phải sắt hoặc thép không hợp kim cán nguội hoặc cán nguội)
Ống liền mạch bằng sắt không cán nguội khác (không phải sắt hoặc thép không hợp kim cán nguội hoặc cán nguội)
Ống nồi hơi liền mạch bằng thép không gỉ cán nguội (kéo nguội hoặc cán nguội, bao gồm cả ren trong)
Ống và ống khoan địa chất liền mạch bằng thép hợp kim khác được cán nguội (kéo nguội hoặc cán nguội)
Vỏ và ống khoan địa chất liền mạch bằng thép hợp kim khác không được cán nguội (trừ kéo nguội hoặc cán nguội)
Hàn hồ quang chìm theo chiều dọc ống thép dầu thô và khí đốt tự nhiên (ống thép dày là ống thép có đường kính ngoài vượt quá 406,4mm)
Các ống thép hàn dầu thô và khí đốt tự nhiên theo chiều dọc khác (ống thép dày dùng để chỉ đường kính ngoài vượt quá 406,4mm)
Ống thép dẫn dầu thô và khí đốt tự nhiên khác (ống thép dày là ống thép có đường kính ngoài lớn hơn 406,4mm)
Vỏ dày khác được sử dụng để khoan dầu và khí tự nhiên (vỏ dày có nghĩa là đường kính ngoài vượt quá 406,4mm)

Xung nhịp làống thuỷ lựcNhà sản xuất củađược thành lập vào năm 2001. Chúng tôi có kinh nghiệm sản xuất và sản xuất chuyên nghiệp. Các ống của chúng tôi chủ yếu được xuất khẩu sang Nam Mỹ, Ý, Vương quốc Anh, các nước Trung Đông, Châu Phi và các nước Châu Á.


Thời gian đăng: 18-05-2021